BẢNG TRA CỨU LỰC SIẾT MỘT SỐ BU LÔNG THÔNG DỤNG
A – BU LÔNG HỆ MÉT:
I – Khái niệm:
II – Bảng tra lực xiết bu lông hệ mét
1 – Bảng tra lực siết bu lông
– Quy đổi đơn vị: 1 Nm = 0.738 ft.lb = 8.85 In.lb. = 0.10 Kgf.m = 10.20 Kgf.cm.
VD: 79 Nm = 8.05 Kgf.m = 805 Kgf.cm
B – BU LÔNG HỆ INCH
I- Khái niệm về bu lông hệ Inch *) Các dạng ren của Unified thread – Unified Coarse Thread – UNC – Unified Fine Thread – UNF – Unified Extra Fine Thread – UNEF – Constant Pitch Series – UN Series – Unified special – UNS *) Cấp độ bền của bu lông hệ inch không được đánh dấu bằng các ký tự số trên đầu bu lông như tiêu chuẩn hệ mét mà kí hiệu bằng các vạch thẳng trên đầu bu lông. Số vạch sẽ cho ta biết bu lông thuộc cấp nào với giới hạn bền và giới hạn chảy tương ứng. – Bảng ký hiệu cấp độ bền của bu lông hệ inch dưới đây để rõ hơn. |
*) Phân biệt bu lông UNC-UNF-UNEF-UN
Để phân biệt các loại bu lông trên chúng ta căn cứ vào ký hiệu ghi trên thân bu lông, hoặc kích thước bu lông và số vòng ren trên một inch.
Bảng 1. Phối hợp giữa đường kính ren và số vòng ren trên 1 inch của ren UN & UNR
II – Bảng tra lực xiết bu lông hệ Inch
1 – Bảng tra lực siết bu lông
2 – Hướng dẫn tra lực xiết bu lông
– Xác định kích thước bu lông và chủng loại bu lông: Theo hướng dẫn bảng phối hợp đường kính và số vòng ren trên 1 inch
– Xác định cấp của bu lông theo bẳng ký hiệu:
Sau khi xác định được chủng loại bu lông và cấp độ bền thì tiến hành dóng thẳng hàng điểm giao nhau chính là lực xiết cần tìm.
Ví dụ: Bu lông hệ inch có kích thước là 3/8″ hệ ren UNF. Cấp độ bền của bu lông là cấp 8 (Grade 8), lớp phủ ngoài bình thường.
Dóng thẳng hàng và cột ta được kết quả lực cần tìm là 49 FT-lb
– Quy đổi đơn vị:
1 In.lb = 0.112 Nm = 0.011 Kgf.m = 1.15 Kgf.cm = 0.083 ft.lb
1Ft.lb = 1.355 Nm = 0.138 Kgf.m = 13.825 Kgf.cm = 12 In.lb
– Ví dụ: 49 Ft-lb = 66.4 N.m = 6.77 Kgf.m